Có tổng cộng: 53 tên tài liệu. | 945 cách xử lý tình huống trong công tác phí, tiếp khách, chi tiêu nội bộ phương tiện đi lại và mua sắm hàng hóa tại các cơ quan đơn vị hành chính sự nghiệp: | 343.597 | 945CX | 2011 |
| Bộ quy trình hướng dẫn kiểm soát chi qua hệ thống Kho bạc Nhà nước: . T.2 | 343.597 | B450QT | 2012 |
| Bộ quy trình hướng dẫn kiểm soát chi qua hệ thống Kho bạc Nhà nước: . T.1 | 343.597 | B450QT | 2012 |
| Các văn bản hướng dẫn mới nhất về quản lý tài chính, lập dự toán, phân bổ thu chi, mua sắm tài sản, phương tiện làm việc và quyết toán ngân sách nhà nước: | 343.597 | C101VB | 2007 |
| Luật phí, lệ phí: có hiệu lực thi hành từ 01/01/2017 | 343.597 | L504KT | 2016 |
| Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam: | 343.597 | L504QL | 2008 |
| Luật quản lý, sử dụng tài sản của nhà nước: | 343.597 | L504QL | 2013 |
| Nghị định 171/2013/NĐ-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt: | 343.597 | NGH300Đ1 | 2013 |
| Tìm hiểu Luật Ngân sách Nhà nước: | 343.597 | T310HL | 2007 |
| Tìm hiểu Luật Kiểm toán Nhà nước: | 343.597 | T310HL | 2007 |
| Tìm hiểu Luật Xây dựng: | 343.597 | T310HL | 2007 |
| Luật Ngân sách Nhà nước: | 343.597 | T310HL | 2007 |
| Tìm hiểu Luật thống kê: | 343.597 | T310HL | 2008 |
| Tìm hiểu Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật: | 343.597 | T310HL | 2008 |
| Luật an ninh quốc gia nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 343.5970102632 | L504AN | 2014 |
| Luật dân quân tự vệ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 343.5970102632 | L504DQ | 2014 |
| Luật giáo dục quốc phòng và an ninh: | 343.5970102632 | L504GD | 2013 |
| Luật quốc phòng nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 343.5970102632 | L504QP | 2014 |
| Luật Nghĩa vụ quân sự (hiện hành) (sửa đổi, bổ sung năm 2019): | 343.597012202632 | .LN | 2024 |
| Luật nghĩa vụ quân sự: có hiệu lực thi hành từ 01/01/2016: | 343.597012202632 | L504NV | 2017 |
| Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (hiện hành) (sửa đổi năm 2020, 2022): | 343.5970202632 | .LQ | 2022 |
| Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước và các quy định giao dự toán, thu chi ngân sách mới nhất năm 2014: | 343.597034 | H250TM | 2014 |
| Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước (áp dụng từ ngày 01/02/2015) phương pháp hạch toán kiểm soát, quản lý thu - chi ngân sách trong các cơ quan nhà nước, đơn vị hành chính: | 343.597034 | H250TM | 2016 |
| Luật nghĩa vụ quân sự: có hiệu lực thi hành từ 01/01/2016: | 343.59703402632 | L504NS | 2017 |
| Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước: đã được sửa đổi bổ sung, chế độ thu, nộp, quản lý tài chính trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp: | 343.59703402638 | H250TM | 2020 |
| 1001 tình huống quản lý mua sắm chi tiêu, sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp: | 343.59703402638 | H550455DM | 2013 |
| Luật kế toán: Có hiệu lực thi hành từ 01/01/2017 | 343.59703402638 | L504KT | 2016 |
| Quy định mới về cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí trong các cơ quan đơn vị hành chính sự nghiệp và sự nghiệp công lập: | 343.59703402638 | QU600ĐM | 2015 |
| Tìm hiểu Luật Quản lý thuế: | 343.59704 | T310HL | 2007 |
| Tìm hiểu Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất: | 343.59705 | T310HL | 2007 |